Việc đi lại bằng tàu hỏa từ Sài Gòn đến Hà Nội (hoặc ngược lại) đã trở thành một phương tiện phổ biến và thuận tiện cho nhiều người. Tuy nhiên, trước khi lên đường, một trong những yếu tố quan trọng mà bạn cần quan tâm đó là giá vé tàu hỏa và cách đặt vé. Hãy cùng VÉ TÀU GIÁ RẺ tìm hiểu thông tin chi tiết về giá vé tàu hỏa Sài Gòn – Hà Nội và cách đặt vé.
Khoảng cách từ Sài Gòn đi Hà Nội là bao xa?
Khoảng cách từ Sài Gòn đến Hà Nội là khoảng 1,726 km theo đường hàng không hoặc khoảng 1,600 km theo đường bộ. Thời gian di chuyển giữa hai thành phố này phụ thuộc vào phương tiện và tuyến đường sử dụng. Trên tàu hỏa, thời gian di chuyển thường mất từ 30 đến 40 giờ tùy vào tuyến và loại tàu hỏa.
Bảng giờ tàu đi từ ga Sài Gòn đến Hà Nội
Tên tàu | Ga Sài Gòn | Ga Hà Nội | Tổng thời gian |
Tàu SE8 | 06:00 | 15:30 | 33 Giờ 30 phút |
Tàu SE6 | 09:00 | 19:12 | 34 Giờ 12 phút |
Tàu SE10 | 14:40 | 03:55 | 37 Giờ 15 phút |
Tàu SE4 | 19:45 | 04:50 | 33 Giờ 5 phút |
Tàu SE2 | 21:55 | 05:30 | 31 Giờ 35 phút |
Giá vé tàu hỏa Sài Gòn – Hà Nội
Có tổng cộng 5 chuyến tàu chạy hàng ngày từ Sài Gòn đến Hà Nội, và bạn có nhiều sự lựa chọn về giá vé. Giá vé tàu hỏa được xác định dựa trên loại ghế, loại tàu và thời điểm bạn muốn đi. Thông thường, giá vé tàu hỏa có mức giao động khoảng 1,026,000 đồng, tùy thuộc vào các yếu tố trên.
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm phí bảo hiểm cho hành trình tàu hỏa.
- Giá vé có thể thay đổi tùy thuộc vào một số yếu tố như thời điểm mua vé, đối tượng đi tàu và vị trí chỗ ngồi trên toa.
Giá vé tàu hỏa Sài Gòn – Hà Nội của tàu SE8
Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
AnLT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,468,000 |
AnLT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,503,000 |
AnLT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,369,000 |
AnLT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,404,000 |
BnLT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,388,000 |
BnLT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,284,000 |
BnLT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 1,098,000 |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | 769,000 |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 936,000 |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 946,000 |
Giá vé tàu hỏa Sài Gòn – Hà Nội của tàu SE6
Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
AnLT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,442,000 |
AnLT1M | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,485,000 |
AnLT1Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,520,000 |
AnLT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,477,000 |
AnLT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,319,000 |
AnLT2M | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,359,000 |
AnLT2Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,394,000 |
AnLT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,354,000 |
BnLT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,352,000 |
BnLT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,195,000 |
BnLT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 1,018,000 |
GP | Ghế phụ | 520,000 |
NC12 | Ngồi cứng | 642,000 |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 966,000 |
Giá vé tàu hỏa Sài Gòn – Hà Nội của tàu SE4
Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
AnLT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,510,000 |
AnLT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,545,000 |
AnLT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,432,000 |
AnLT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,467,000 |
BnLT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,410,000 |
BnLT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,317,000 |
BnLT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 1,118,000 |
GP | Ghế phụ | 690,000 |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 1,149,000 |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 1,159,000 |
Giá vé tàu hỏa Sài Gòn – Hà Nội của tàu SE10
Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
AnLT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,326,000 |
AnLT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,361,000 |
AnLT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,213,000 |
AnLT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,248,000 |
BnLT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,243,000 |
BnLT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,099,000 |
BnLT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 967,000 |
NC | Ngồi cứng | 593,000 |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | 694,000 |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 864,000 |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 874,000 |
Giá vé tàu hỏa Sài Gòn – Hà Nội của tàu SE2
Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
AnLT1M | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,454,000 |
AnLT1Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,489,000 |
AnLT2M | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,340,000 |
AnLT2Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,375,000 |
AnLv2M | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 2,910,000 |
BnLT1M | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,346,000 |
BnLT2M | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,209,000 |
BnLT3M | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 1,026,000 |
GP | Ghế phụ | 625,000 |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 1,016,000 |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 1,026,000 |
Hướng dẫn cách đặt vé tàu hỏa Sài Gòn – Hà Nội
Với sự tiến bộ của Công nghệ thông tin, bạn đã có thể đặt vé tàu Sài Gòn – Hà Nội một cách đơn giản và nhanh chóng ngay từ nhà mà không cần phải di chuyển đến các đại lý bán vé. Bạn có thể đặt vé thông qua điện thoại di động của mình.